Có 1 kết quả:

邂逅 giải cấu

1/1

giải cấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không hẹn mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. Gặp gỡ, không hẹn mà gặp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bị cửu văn nhị công đại danh, hạnh đắc giải cấu” 備久聞二公大名, 幸得邂逅 (Đệ tam thập thất hồi) (Lưu) Bị này nghe đại danh của hai ngài đã lâu, may được gặp gỡ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0